Hệ số quy đổi sang tấn dầu tương đương (TOE – Ton of Oil Equivalent)
I – Bảng hệ số quy đổi sang tấn dầu tương đương (TOE – Ton of Oil Equivalent), áp dụng cho một số loại nhiên liệu phổ biến):
Loại nhiên liệu |
Đơn vị |
TOE/đơn vị |
|
1 |
Điện |
kWh |
0.0001543 |
2 |
Than cốc |
tấn |
0.70 – 0.75 |
3 |
Than cám loại 1, 2 |
tấn |
0.70 |
4 |
Than cám loại 3, 4 |
tấn |
0.60 |
5 |
Than cám loại 5, 6 |
tấn |
0.50 |
6 |
Dầu DO |
tấn |
1.02 |
1.000 lít |
0.88 |
||
7 |
Dầu FO |
tấn |
0.99 |
1.000 lít |
0.94 |
||
8 |
LPG |
tấn |
1.09 |
9 |
Khí tự nhiên (NG) |
triệu m3 |
900 |
10 |
Xăng ô-tô, xe máy (Gasoline) |
tấn |
1.05 |
1.000 lít |
0.83 |
||
11 |
Nhiên liệu phản lực (Jet Fuel) |
tấn |
1.05 |
Nguồn: Phụ lục 1 – Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-BCT ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Theo congnghiepxanh