Hệ số chuyển đổi đơn vị năng lượng (MJ) của một số nhiên liệu phổ biến
II Hệ số chuyển đổi năng lượng
TT |
Nhiên liệu |
Đơn vị |
Hệ số chuyển đổi đơn vị năng lượng (MJ) |
I |
Điện |
kWh |
3,6 |
II |
Than và khí |
|
|
2.1 |
Than cốc |
kg |
31,402 |
2.2 |
Than antraxit cám loại 1,2 |
kg |
29,309 |
Than antraxit cám loại 3,4 |
kg |
25,122 |
|
Than antraxit cám loại 5,6 |
kg |
20,935 |
|
2.3 |
Khí lò cốc |
Nm3 |
38,7 |
2.4 |
Khí lò cao |
Nm3 |
2,47 |
2.5 |
Khí lò chuyển |
Nm3 |
7,06 |
2.6 |
Khí thiên nhiên |
Nm3 |
37,683 |
2.7 |
LPG |
kg |
45,638 |
III |
Dầu |
|
|
3.1 |
Dầu DO |
Kg |
42,707 |
l |
36,845 |
||
3.2 |
Dầu FO |
Kg |
41,451 |
l |
39,358 |
||
VI |
Năng lượng sinh khối |
|
|
4.1 |
Gỗ / Trấu |
kg |
0,0156 |
4.2 |
Các dạng sinh khối khác |
kg |
0,0116 |
Nguồn: Phụ lục II, Thông tư số 20/2016/TT-BCT, ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Theo congnghiepxanh