Logo
phone
Hotline: 02437327155
Hệ số chuyển đổi đơn vị năng lượng (MJ) của một số nhiên liệu phổ biến
  22/12/2016
icon-zalo

II Hệ số chuyển đổi năng lượng

TT

Nhiên liệu

Đơn vị

Hệ số chuyển đổi đơn vị năng lượng (MJ)

I

Điện

kWh

3,6

II

Than và khí

 

 

2.1

Than cốc

kg

31,402

2.2

Than antraxit cám loại 1,2

kg

29,309

Than antraxit cám loại 3,4

kg

25,122

Than antraxit cám loại 5,6

kg

20,935

2.3

Khí lò cốc

Nm3

38,7

2.4

Khí lò cao

Nm3

2,47

2.5

Khí lò chuyển

Nm3

7,06

2.6

Khí thiên nhiên

Nm3

37,683

2.7

LPG

kg

45,638

III

Dầu

 

 

3.1

Dầu DO

Kg

42,707

l

36,845

3.2

Dầu FO

Kg

41,451

l

39,358

VI

Năng lượng sinh khối

 

 

4.1

Gỗ / Trấu

kg

0,0156

4.2

Các dạng sinh khối khác

kg

0,0116

 Nguồn: Phụ lục II, Thông tư số 20/2016/TT-BCT, ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Theo congnghiepxanh

Đối tác
bô kế hoạch
bộ tài chính
bộ khcn
bộ y tế
bộ nông nghiệp
bộ gtvt
bo xd
bo cong thuong
bộ tnmt